Bảng Giá Thép Hình Các Loại: Lựa Chọn Tốt Nhất cho Mọi Nhu Cầu

Thép hình là một loại vật liệu xây dựng phổ biến và có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Với đa dạng về hình dạng và kích thước, thép hình được sử dụng trong việc xây dựng cấu trúc nhà, công trình giao thông, máy móc, và nhiều ứng dụng khác. Bài viết này sẽ giới thiệu về các loại thép hình và cung cấp bảng giá chi tiết để bạn có thể lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu của mình.

thép hình
Thép hình

Các loại thép hình phổ biến

  1. Thép hình H: Thép hình H có hình dạng giống chữ “H” và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cấu trúc nhà, cầu, và các công trình công nghiệp khác.
  2. Thép hình I: Thép hình I có hình dạng giống chữ “I” và thường được sử dụng trong việc xây dựng cột, dầm, và các cấu trúc có yêu cầu chịu tải cao.
  3. Thép hình U: Thép hình U có hình dạng giống chữ “U” và thường được sử dụng trong việc làm khung xương cho những công trình có hình dạng đặc biệt.
  4. Thép hình V: Thép hình V có hình dạng giống chữ “V” và được sử dụng phổ biến trong việc xây dựng nhà xưởng, nhà kho và các công trình công nghiệp khác.

Bảng giá thép hình

Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các loại thép hình phổ biến. Giá cả có thể thay đổi theo thời điểm và yêu cầu cụ thể của khách hàng:

Chủng loại Quy cách Kg/mét  Đơn giá 
 (Đồng/kg)   (Đồng/mét)   (Đồng/cây) 
Thép góc V30 x 30 x 3 x 6m 1.37        17,000          23,290           139,740
V40 x 40 x 3 x 6m 1.85        16,700          30,895           185,370
V40 x 40 x 4 x 6m 2.42        16,700          40,414           242,484
V50 x 50 x 3 x 6m 2.32        16,700          38,744           232,464
V50 x 50 x 4 x 6m 3.05        16,700          50,935           305,610
V50 x 50 x 5 x 6m 3.77        16,700          62,959           377,754
V63 x 63 x 5 x 6m 4.81        16,700          80,327           481,962
V70 x 70 x 6 x 6m 6.39        16,400        104,796           628,776
V70 x 70 x 7 x 6m 7.39        16,400        121,196           727,176
V75 x 75 x 6 x 6m 6.89        16,400        112,996           677,976
V75 x 75 x 7 x 6m 7.96        16,400        130,544           783,264
V75 x 75 x 8 x 6m 9.02        16,400        147,928           887,568
V80 x 80 x 6 x 6m 7.36        16,400        120,704           724,224
V80 x 80 x 8 x 6m 9.65        16,400        158,260           949,560
V90 x 90 x 7 x 6m 9.61        16,500        158,565           951,390
V90 x 90 x 8 x 6m 10.9        16,500        179,850        1,079,100
V90 x 90 x 9 x 6m 12.2        16,500        201,300        1,207,800
V100 x 100 x 10 x 6m 15        16,500        247,500        1,485,000
Thép chữ I I100 x 55 x 4.5 x 6m 9.46        16,900        159,874           959,244
I120 x 64 x 4.8 x 6m 11.5        16,900        194,350        1,166,100
I150 x 75 x 5 x 7 x 6m 14        17,400        243,600        1,461,600
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m 21.3        20,200        430,260        2,581,560
I250 x 125 x 6 x 9 x 6m 29.6        20,600        609,760        3,658,560
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m 36.7        21,500        789,050        4,734,300
Thép chữ H H100 x 100 x 6 x 8 x 6m 16.9        21,500        363,350        2,180,100
H125 x 125 x 6.5 x 9 x 6m 23.6        21,500        507,400        3,044,400
H150 x 150 x 7 x 10 x 6m 31.5        21,500        677,250        4,063,500
H175 x 175 x 7.5 x 11 x 6m 40.4        21,500        868,600        5,211,600
H200 x 200 x 8 x 12 x 6m 49.9        21,500     1,072,850        6,437,100
H250 x 250 x 9 x 14 x 6m 72.4        21,500     1,556,600        9,339,600
H300 x 300 x 10 x 15 x 6m 94        21,500     2,021,000      12,126,000
Thép U U65 x 6m 5.9        18,500        109,150           654,900
U80 x 40 x 4.5 x 6m 7.05        17,000        119,850           719,100
U100 x 46 x 4.5 x 6m 8.6        16,300        140,180           841,080
U100 x 50 x 5 x 6m 9.36        17,200        160,992           965,952
U120 x 52 x 4.8 x 6m 10.4        16,600        172,640        1,035,840
U125 x 65 x 6 x 8 x 6m 13.4        25,500        341,700        2,050,200
U140 x 58 x4.9 x 6m 12.3        18,500        227,550        1,365,300
U150 x 75 x 6.5 x 10 x 6m 18.6        19,000        353,400        2,120,400
U160 x 64 x 5 x 6m 14.2        18,500        262,700        1,576,200
U180 x 170 x 5.1 x 6m 17.4        19,600        341,040        2,046,240
U200 x 76 x 5.2 x 6m 18.4        19,600        360,640        2,163,840

Lợi ích của việc sử dụng thép hình

  • Độ bền cao: Thép hình có khả năng chịu lực tốt, giúp cấu trúc xây dựng ổn định và an toàn.
  • Đa dạng về hình dạng và kích thước: Thép hình có nhiều loại, phù hợp với các yêu cầu thiết kế khác nhau.
  • Tiết kiệm chi phí: Thép hình có khả năng tương đối nhẹ, giúp giảm chi phí vận chuyển và thi công.
  • Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép hình có độ chính xác cao, dễ dàng gia công và lắp đặt trong quá trình xây dựng.

Các ứng dụng của thép hình

Thép hình được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình:

Xây dựng công trình: Thép hình được sử dụng để xây dựng các công trình như nhà xưởng, cầu, nhà hàng, khách sạn, tòa nhà cao tầng, và các công trình dân dụng khác. Với tính chất chịu lực tốt và khả năng gia công linh hoạt, thép hình giúp tạo ra các cấu trúc vững chắc và an toàn.

Cơ khí: Thép hình được sử dụng trong ngành cơ khí để sản xuất các bộ phận máy móc, kết cấu công nghiệp, dụng cụ và dây chuyền sản xuất. Đặc tính cơ học ổn định của thép hình đảm bảo tính chất chịu lực và độ bền của các sản phẩm cơ khí.

Gia công cơ khí: Thép hình cung cấp khả năng gia công linh hoạt, dễ dàng cắt, uốn, hàn và lắp ráp. Điều này giúp cho việc gia công cơ khí trở nên thuận tiện và nhanh chóng, từ đó tăng hiệu suất sản xuất và giảm thời gian thi công.

Xây dựng hệ khung kết cấu: Thép hình được sử dụng để xây dựng hệ khung kết cấu trong các công trình xây dựng lớn như nhà xưởng, trung tâm thương mại, sân vận động, và các công trình công nghiệp khác. Hệ khung kết cấu thép hình mang lại tính chất chịu lực tốt, đồng thời giảm trọng lượng và tối ưu hóa sử dụng không gian.

Lựa chọn thép hình phù hợp

Khi lựa chọn loại thép hình phù hợp, cần xem xét các yếu tố sau:

  • Yêu cầu kỹ thuật: Đối với mỗi công trình, yêu cầu kỹ thuật về tải trọng, kích thước và hình dạng của các cấu trúc sẽ khác nhau. Việc tìm hiểu và hiểu rõ yêu cầu kỹ thuật sẽ giúp lựa chọn đúng loại thép hình.
  • Môi trường hoạt động: Môi trường hoạt động của công trình cũng ảnh hưởng đến lựa chọn loại thép hình. Ví dụ, trong môi trường có độ ẩm cao, cần sử dụng thép hình được xử lý chống gỉ hoặc thép không gỉ để đảm bảo độ bền trong thời gian dài.
  • Ngân sách: Ngân sách của dự án cũng là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn thép hình. Cần đánh giá và so sánh giá cả của các loại thép hình để tìm ra lựa chọn phù hợp với ngân sách dự án.

thép hình

Nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp uy tín và chất lượng về thép hình tại Hải Phòng, hãy ghé thăm trang web của chúng tôi, kimkhihaiphong.vn. Chúng tôi là đại lý chuyên cung cấp các loại thép hình, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Liên hệ và đặt hàng

Thép Nam Phú, đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!

Công ty TNHH Thép Nam Phú

Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng

Số điện thoại: (+84225)376 7122

Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669

Email: thepnamphu@gmail.com

Web: kimkhihaiphong.vn

Fanpagehttps://www.facebook.com/kimkhihaiphong/

#théphình#théphìnhHảiPhòng#giáthéphình#xâydựng#côngtrìnhxâydựng

đã ký hợp đồng mua bán