Thép hộp mạ kẽm chính hãng – Bảng giá mới nhất tháng 08/2023

1. Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm là thép hộp đen (hay còn gọi là thép hộp thô) được xử lý thêm một lớp mạ kẽm bên ngoài với độ dày phù hợp, giúp thép hộp có độ bền đẹp và tăng khả năng chống chịu với các tác nhân xấu bên ngoài như thời tiết, rỉ sét, ăn mòn…

Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm

Có 2 cách mạ kẽm được sử dụng phổ biến hiện nay:

  • Mạ kẽm nhúng nóng: Thép hộp sẽ được thả trực tiếp vào trong bể kẽm, vì vậy sẽ cho ra thành phẩm là một lớp mạ phủ đều, đẹp từ trong ra ngoài. Khi thép được nhúng vào bể kẽm nóng sẽ sinh ra phản ứng hóa học, phản ứng này giúp cho bề mặt thành phẩm được mạ lớp kẽm chắc chắn và bền bỉ hơn.
  • Mạ kẽm điện phân: Với phương pháp này, lớp kẽm mạ sẽ được phun trực tiếp lên sản phẩm thép hộp. Vì vậy, nó sẽ có nhược điểm là không phủ hết bề mặt bên trong, bề mặt bên ngoài cũng sẽ không đồng đều như nhúng nóng. Tuy nhiên phương pháp này sẽ có giá thành rẻ hơn, không bị nung nóng nên không làm ảnh hưởng tới hình dạng ban đầu của sản phẩm.

Tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng của người dùng mà thép hộp sẽ được mạ theo những cách khác nhau.

2. Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm

Có thể nói, thép hộp mạ kẽm là sự cải tiến hơn của thép hộp với các ưu điểm sau:

  • Tuổi thọ cao: dao động từ 40 năm tới 60 năm, tuỳ vào điều kiện tự nhiên/môi trường của công trình.
  • Chống rỉ sét: Vì được nhúng một lớp mạ kẽm bên ngoài, bảo vệ khỏi các tác động của môi trường, vì vậy thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu ăn mòn tốt, chống được các rỉ sét do môi trường tác động.
  • Dễ bảo quản, sửa chữa: dễ lau chùi, dễ dàng làm sạch lớp gỉ, dễ sửa chữa trong quá trình sử dụng
  • Tính ứng dụng cao: Vì quá nhiều ưu điểm, nên tính ứng dụng của thép hộp mạ kẽm thường cao, được nhiều người tin tưởng lựa chọn cho công trình của mình.
  • Ít bảo trì: vì độ bền cao
  • Chi phí đầu tư thấp: so với các vật liệu cùng loại khác
  • Khả năng chống cháy tốt: hơn nhựa PVC và nhôm

3. Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm

Thép hộp vốn đã có rất nhiều ứng dụng đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng như: kết cấu dầm thép, ống dẫn thép… Thép hộp mạ kẽm lại có thêm vô vàn các ứng dụng khác trong cuộc sống mà bạn không ngờ tới.

Thép hộp được mạ thêm một lớp kẽm có độ bền cao hơn sẽ được sử dụng tại các công trình/sản phẩm có độ ăn mòn của axit/môi trường cao như:

  • Các công trình ven biển, công trình ở môi trường ẩm ướt
  • Kho hoá chất, axit
  • Các công trình ở điều kiện thời tiết khắc nghiệt (mưa bão, tuyết…)
  • Các công trình ở dưới mặt đất
  • Công trình xưởng công nghiệp, xí nghiệp sản xuất
  • Các biển báo, bảng hiệu quảng cáo, rạp, sân khấu ngoài trời…
  • Hệ thống thoát nước và tưới nông nghiệp
  • Các sản phẩm dân dụng như ban công, mái hiên, cầu thang, tay vịn…
  • Đường ống nước lạnh
  • Thiết bị ở sân chơi trẻ em và công viên như xích đu, máy tập thể dục…

4. Các loại thép hộp mạ kẽm

Có 2 loại thép hộp mạ kẽm:

Thép hộp mạ kẽm vuông 

Về quy cách, thép hộp vuông có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 12x12mm và kích thước tối đa là 100x100mm, và độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp vuông là 0.7mm – 2.0mm.

Các kích thước thường thấy của thép hộp mạ kẽm vuông bao gồm: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100 (đơn vị mm).

Thép hộp mạ kẽm hình chữ nhật 

Về quy cách, thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 10x20mm và kích thước tối đa là 100x200mm, và độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp chữ nhật là 0.7mm – 2.5mm.

Các kích thước thường thấy của thép hộp chữ nhật bao gồm: 10×20, 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (đơn vị mm).

3. Báo giá thép hộp mạ kẽm Việt Đức hôm nay

Dưới đây là bảng giá mới nhất của thép hộp mạ kẽm Việt Đức Tháng 08/2023 và chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thành của sản phẩm không cố định và thay đổi tùy vào thời điểm trong năm:

Cây 6m
Chủng loại  Bazem  Giá đ/kg  Giá đ/cây
14 x 14 x 1.0           2.41       19,000       45,790
14 x 14 x 1.1           2.63       19,000       49,970
14 x 14 x 1.4           3.25       19,000       61,750
16 x 16 x 1.0           2.79       19,000       53,010
16 x 16 x 1.1           3.04       19,000       57,760
16 x 16 x 1.4           3.78       19,000       71,820
20 x 20 x 1.0           3.54       19,000       67,260
20 x 20 x 1.1           3.87       19,000       73,530
20 x 20 x 1.4           4.83       19,000       91,770
25 x 25 x 1.1           4.91       19,000       93,290
25 x 25 x 1.4           6.15       19,000     116,850
30 x 30 x 1.1           5.94       19,000     112,860
30 x 30 x 1.4           7.47       19,000     141,930
30 x 30 x 1.8           9.44       19,000     179,360
40 x 40 x 1.1           8.02       19,000     152,380
40 x 40 x 1.4         10.11       19,000     192,090
40 x 40 x 1.8         12.83       19,000     243,770
50 x 50 x 1.1         10.09       19,000     191,710
50 x 50 x 1.4         12.74       19,000     242,060
50 x 50 x 1.8         16.22       19,000     308,180
50 x 50 x 2.0         17.94       19,000     340,860
60 x 60 x 1.4         15.38       19,000     292,220
60 x 60 x 1.8         19.61       19,000     372,590
75 x 75 x 1.4         19.33       19,000     367,270
75 x 75 x 1.8         24.69       19,000     469,110
75 x 75 x 2.0         27.34       19,000     519,460
90 x 90 x 1.4         23.30       19,000     442,700
90 x 90 x 1.8         29.79       19,000     566,010
90 x 90 x 2.0         33.01       19,000     627,190
100 x 100 x 1.8         33.17       19,000     630,230
100 x 100 x 2.0         36.78       19,000     698,820
13 x 26 x 1.0           3.45       19,000       65,550
13 x 26 x 1.1           3.77       19,000       71,630
13 x 26 x 1.4           4.70       19,000       89,300
20 x 40 x 1.1           5.94       19,000     112,860
20 x 40 x 1.4           7.47       19,000     141,930
20 x 40 x 1.8           9.44       19,000     179,360
25 x 50 x 1.1           7.50       19,000     142,500
25 x 50 x 1.4           9.45       19,000     179,550
25 x 50 x 1.8         11.98       19,000     227,620
30 x 60 x 1.1           9.05       19,000     171,950
30 x 60 x 1.4         11.43       19,000     217,170
30 x 60 x 1.8         11.98       19,000     227,620
30 x 60 x 2.0         13.23       19,000     251,370
40 x 80 x 1.1         12.16       19,000     231,040
40 x 80 x 1.4         15.38       19,000     292,220
40 x 80 x 1.8         19.61       19,000     372,590
40 x 80 x 2.0         21.70       19,000     412,300
50 x 100 x 1.4         19.33       19,000     367,270
50 x 100 x 1.8         24.69       19,000     469,110
50 x 100 x 2.0         27.34       19,000     519,460
60 x 120 x 1.4         23.30       19,000     442,700
60 x 120 x 1.8         29.79       19,000     566,010
60 x 120 x 2.0         33.01       19,000     627,190

Để có bảng giá chi tiết nhất, chính xác nhất và nhanh nhất của thép hộp mạ kẽm Việt Đức, quý khách xin liên hệ ngay Hotline0904.341.541

Đơn vị cung cấp thép hộp mạ kẽm Việt Đức chính hãng giá tốt nhất hiện nay

Công ty TNHH Thép Nam Phú là nhà phân phối thép hộp mạ kẽm Việt Đức, ống thép Hòa Phát, ống thép Vinapipeống thép Việt  Đức, Chính Đại, thép Minh Phú…và chuyên kinh doanh, nhập khẩu các mặt hàng kim khí như thép tấm, thép hình I, U, V… tại Hải Phòng.

Với mục tiêu: “Chữ tín là vàng, chất  lượng là sự sống còn”, lấy lợi ích của khách hàng làm phương châm phục vụ. Chúng tôi tin tưởng sẽ trở thành đối tác chuyên nghiệp và uy tín.

Nếu quý khách đang có nhu cầu về thép hình Hải Phòngthép hộp Hải Phòng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Công ty TNHH Thép Nam Phú

Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng

Số điện thoại: (+84225)376 7122

Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669

Email: thepnamphu@gmail.com

Web: kimkhihaiphong.vn

Fanpagehttps://www.facebook.com/kimkhihaiphong/

đã ký hợp đồng mua bán